Characters remaining: 500/500
Translation

lẫn lộn

Academic
Friendly

Từ "lẫn lộn" trong tiếng Việt có nghĩasự nhầm lẫn giữa hai hay nhiều thứ, khi người ta không phân biệt được cái nào là cái nào. Cụ thể hơn, "lẫn lộn" thường được sử dụng để chỉ tình huống người ta không thể nhận ra hoặc phân biệt rõ ràng giữa các sự vật, sự việc.

dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống thường ngày:

    • "Tôi đã lẫn lộn giữa hai cuốn sách, không biết cuốn nào là của tôi."
    • "Trong bữa tiệc, mọi người lẫn lộn giữa các món ăn, không ai biết món nào là món chính."
  2. Trong ngữ cảnh nâng cao:

    • " những khái niệm trong triết học thường bị lẫn lộn với nhau, dụ như giữa tự do quyền lợi."
    • "Trong nghiên cứu, nếu không cẩn thận, các dữ liệu có thể bị lẫn lộn, dẫn đến kết quả sai lệch."
Các biến thể của từ:
  • Lẫn lộn (động từ): Diễn tả hành động nhầm lẫn.
  • Sự lẫn lộn (danh từ): Dùng để chỉ trạng thái hoặc tình huống lẫn lộn.
Phân biệt các cách sử dụng:
  • "Lẫn lộn" có thể được dùng để nói về nhiều thứ khác nhau, như sự nhầm lẫn giữa người, đồ vật, ý tưởng, hoặc thông tin.
  • Có thể dùng trong cả ngữ cảnh tích cực tiêu cực. dụ, trong một số tình huống vui vẻ, người ta có thể nói "Chúng tôi đã lẫn lộn các món quà, nhưng thật vui khi khám phá bất ngờ."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Nhầm lẫn: Cũng có nghĩa tương tự như "lẫn lộn", nhưng thường dùng để chỉ một sự sai sót cụ thể.
  • Xáo trộn: Thường dùng để chỉ tình trạng bị lộn xộn, không theo thứ tự.
  • Lẫn lộn giữa: Sử dụng để chỉ tình huống cụ thể một cái bị nhầm lẫn với cái khác, dụ: "Lẫn lộn giữa lý thuyết thực hành."
Từ gần giống:
  • Ngập ngừng: Không chắc chắn, có thể liên quan đến sự lẫn lộn trong cảm xúc hoặc quyết định.
  • Mơ hồ: Thiếu rõ ràng, có thể dẫn đến sự lẫn lộn trong suy nghĩ.
  1. Lầm cái nọ ra cái kia : Lẫn lộn vàng thau.

Similar Spellings

Words Containing "lẫn lộn"

Comments and discussion on the word "lẫn lộn"